(De nho TUY NGHI pho-bien)
DalatNguyen
DANH SÁCH 201 TỬ SĨ QLVNCH LƯU DANH TRONG VÙNG MỘ TẬP THỂ SỐ 4 TẠI HUẾ.
--- On Fri, 2/18/11, Thuc Nguyen
From: Thuc Nguyen
Subject: [k16vbqgvn] Cung cấp tiếp danh sách các chiến sĩ VNCH, vị quốc vong thân, hiện chôn tại khu mộ tập thể Số 4 ở Huế
To: "k16 vo bi quoc gia"
"kim-de nguyen"
Date: Friday, February 18, 2011, 9:55 PM
Thưa các bạn,
bạn NK Đễ thân,
Mấy tháng trước đây, tôi có hẹn với bạn Nguyễn Kim Đễ, tôi sẽ cung cấp danh sách các chiến sĩ VNCH (của tất cả các quân binh chủng) đã vị quốc vong thân hiện chôn tại bốn (4) khu mộ tập thể ở Huế.
Chúng tôi mới có được danh sách các anh em ở khu mộ số 4, còn ba khu mộ khác, chúng tôi đang thuê người kẻ lại các tấm bia và cho chúng tôi danh sách anh em ghi trên các tấm bia đó.
Đợi khá lâu rồi ,mà vẫn chưa nhận được, đang lo lắm, không biết có gì trở ngại đây?
Hôm nay đọc trên mạng,thấy có người muốn tìm thân nhân,trước phục vụ ở TĐ4 TQLC và hy sinh ở chiến trường Huế, Tôi liền cung cấp danh sách 22 anh em TQLC cho bạn NKĐễ, hy vọng đáp ứng được nhu cầu cuả người đang tìm kiếm. Bây giờ tôi xin cung cấp đũ danh sách 201 chiến sĩ VNCH , gồm nhiều quân binh chủng,hiện nằm tại khu mộ tập thể số 4 ở Huế:
1 Nguyễn Anh, tử trận ngày 06?02?1968
2 Nguyễn Đức Ngọc, trung sĩ,TĐ4/2 tử trận 04/03/1968
3 Dương Văn Long,BSQĐ,TĐ3/1,chết ngày06/03/1968
4 Đổ Văn Phát,binh nhì,TĐ4/2
5 Ngô Văn Quang,binh nhất,
6 Phạm Kim Anh (Ngô Đinh Hiệp)
7 Nguyễn Thu
8 Võ Văn Ngô,binh nhì,
9 Hòa Lộc, hạ sĩ,TĐ7 tử trận ngày 01/02/1966
10 Văn Công Huỳnh,hạ sĩ
11 Điền Kiên binh nhất,
12 Nguyễn Văn Thước,binh nhì
13 Trần Ngọc Baỏ ,binh nhì
14 Nguyễn Văn Lập ,TĐ3/1
15 Bùi Văn Hường ,
16 Châu Sơn,binh nhì ,
17 Lê Kim Châu,binh nhất,
18 Võ Ngữ,Hạ sĩ
19 Nguyễn Tân Vạn, binh nhì,TĐ5 TQLC
20 Nguyễn Văn Lộc,binh,
21 Đoàn T KHiết,
22 Trần Văn Tài,binh nhất
23 Nguyễn Văn Ngọt TĐ4 TQLC mất ngày 20/02/1968
24 Võ Tấn Thạnh binh TĐ1TQLC mất ngày 07/03/1968
25 Võ Văn Ni,binh nhì TĐ1ND
26 Nguyễn văn Be, binh nhì,
27 Đỗ Văn Minh binh TD(5TQLC mất ngày 02/02/1968
28 Nguyễn Văn KHa,binh,TĐ4TQLC mất ngày 07/02/1968
29 KHu Văn Mẫn,TĐ1 TQLC ,mất ngày 23/04/1968 ,
30 Lâm Văn Long,binh,TĐ1 TQLC ,mất ngàỵ/02/1968,
31 Trần Văn Sáu,binh TĐ5 TQLC,mất ngày 18/02/1968,
32 Danh Sum TĐ5 TQLC ,mất ngày 19/02/1968 ,
33 Vũ Thị Giang Hương,
34 Nguyễn Xe ,hạ sĩ,
35 Phạm Đô,hạ sĩ,
36 Ba,hạ sĩ,
37 Truong Văn Hoà, binh,TĐ5 TQLC,
38 Phan...TĐ4/3,
39 Ngô Văn Sách,binh,
40 Hùynh Quang Bình,binh,
41 Lê Minh Canh BC
42 Trần Văn Lương
43 Vô Danh 16
44 Nguyễn Văn Sơn ,binh nhì TQLC,
45 Trần Văn Dư binh,
46 Nguyễn Văn Phương ,binh nhát,
47 Bùi Vân Ơ,
48 Nguyễn Văn Nhẩn binh,TQLC,
49 Phạm Lưu,trung sĩ,TĐ4 TQLC,
50 Vô Danh,
51 Nguyễn Văn Thái,binh nhất ,
52 Phạm Xuân Chinh ,
53 Nguyễn Thái,trung sĩ,ND,
54 Trần Thủy Hoàng,binh nhì,
55 Vô Danh ,
56 Lê Văn Giang,binh,
57 Trần Lâu,QĐ,
58 Vũ Ngọc Lý, trung sĩ,TĐ1TQLC,mất ngày 15/02/1968,
59 Bùi Thim,binh,TĐ BĐQ,
60 Nguyễn Hoàng TĐ4/1,mất ngày 13/03/68,
61Tần Văn Lê, binh nhất,
62 Nguyễn Sang,
63 Lê Văn Thong, binh,
64 Trương Văn Ngầu,binh nhất TĐ7 ND
65 Vô Danh,
66 Lê Văn Dâu,hạ sĩ,TĐ7 ND,mất ngày 01/02/68,
67 Nguyễn Văn Cường,hạ sĩ,
68 Lương Ha,QĐ,
69 Vô Danh ,
70 Nguyễn Cảnh ,hạ si,TĐ1 TQLC,
71 Nguyễn Văn Hương,hạ sĩ TĐ1 TQLC<
72 Cao Văn Đức ,hạ sĩ TĐ1TQLC, mất ngày,05/02/68,
73 Nguyễn Ngọc Hồ ,hạ sĩ,TĐ5 TQLC,
74 Trần Văn Sáu,binh,TĐ5TQLC,
75 Nguyễn Văn Dừa,LCĐB,TĐ2/5,
76 Phạm Công Tâm binh,
77Lâm Văn Giàu, BSQĐ,TĐ3/2,mất ngày 07/05/68,
78 Phạm Phước binh nhất TĐ4 TQLC,
79 Nguyễn Văn Bi,hạ sĩ,
80 Đặng Ngọc Thanh,mất ngày 08/02/68,
81 Đặng Tấn Quang,binhTĐ1 TQLC,mất ngày 26/02/68,
82 Bùi Văn Ranh,binh TĐ5 TQLC,mất ngày08/02/68,
83 Nguyễn Văn Kim TĐ7 ND,hạ sĩ nhất,mất ngày 01/02/68,
84 Danh Ương,TĐ5 TQLC mất ngày 16/02/68,
85 Lương T Sa,hạ sĩ,
86 Nguyễn Tấn Sanh,hạ sĩ,
87 NGuyễn Văn Tánh trung sĩ
88 Lê Văn Mười binh,
89 NGuyễn Văn Sum binh,
90 Nguyễn Hữu binh nhất,
91 Hùynh Minh Châu,trung sĩ nhất,
92 Nguyễn Văn Thọ,chuẩn uý,
93 NGuyễn Văn Sơn ,binh,
94 Trần Văn Hường(Huỳnh)binh,
95 Võ Văn Phước,binh nhì,
96 Đặng Minh Tông,TS,
97 Lý Phú,
98 NGuyễn Văn Lai,hạ sĩ,
99 Nguyễn Văn Tốt,binh nhì,
100 Vô Danh, mất ngày 08/04/72,
101 NGuyễn Diêu,
102 Đỗ Phong (Phụng)binh nhì,
103 Trần Văn Sanh,
104 Nguyễn Văn Cư (Cũ),
105 Tăng Ngầu
106 Châu Giờ hạ sĩ,
107 Vô Danh,mất ngày 01/02/68,
108 Trương Ngọc Bích,
109 Nguyễn H Khấc (Khắc) trung sĩ,
110 Tần văn Quang,
111 Nguyễn Văn Chính,
112 Bùi Văn Rành (Ràng) binh,
113 Đặng Tông Quang binh nhất,
114 Cẩ Quang binh nhất,
115 Lê Quang Vinh thiếu uý,
116 Vô Danh binh nhất,
117 Vô Danh binh,
118 Đào quang Khanh binh nhất,
119 Huỳnh văn Đặng,
120 Trần văn Xuân,hạ sĩ,
121 Lê Tý binh nhất,
122 Lê Trường Giang binh,
123 Hà Hữu Sự binh nhất,
124 Nguyễn văn Tròn binh,
125 Lê Hoàng Khánh,
126 Trần Hữu Hiếu,binh,
127 Bùi Văn Cúc,hạ sĩ nhất,
128 Nguyễn Sang,
129 Mai Vy binh,
130 Nguyễn Văn Chót,binh nhì,
131 Trần văn Sữ binh nhất,
132 Đỗ Văn Cương,(Lương)
133 Khiếu Phát,
134 Lê Phước Cương,Trung uý,
135 Vô Danh mất ngày 04/08/68,
136 Tương T Hùng,
137 Ngâm Mạnh,
138 Vô Danh số 5,
139 Trương Yêm,
140 Nguyễn Văn Công,
141 Đỗ Trọng Cường,
142 Nguyễn Văn Đoàn
143 Phạm Xuân Tài,
144 Phạm Văn Binh,
145 Trần Văn Hai,
146 Trần Đình Như,
147 Nguyễn Dần,
148 Trần Đức Nhật, Thiếu uý,
149 Dư Hữu Đức,
150 Lê Lâm (Lãm),
151 Thạch Tiên,
152 Nguyễn Quang Kiểm,
153 Lê Chôm,
154 Lê Phước,
155 Đặng Văn Nhân,
156 Vô Danh 14,
157 Nguyễn Cho (Chio)
158 Nguyễn Thanh Tâm,
159 Nguyễn Giáp Liên Hiệp,
160 Nguyễn Nhi,
161 Â Văn Be, binh nhất,
162 Trần Quang,
163 Trần Kim Hoàng,
164 Nguyễn Hữu Tưòng,
165 Nguyễn Văn Sung,
166 Mai Thuận,
167 Trần Văn Thái,
168 Đỗ Liên,
169 Phan Phước Hậu,
170 Vô Danh số 1,
171 Nguyễn Văn Hạnh,
172 Rum hạ sĩ nhất.,
173 Nguyễn Mân,
174 Phạm văn Ban,
175 Nguyễn Văn Bé,
176 Tà Hum,
177 Thái Lành,
178 Nguyễn Lâm,
179 Hứa Quốc Thanh,
180 Nguyễn H Danh,
181 Trần Thanh Ban,
182 Lưu Su,
183 Trần Văn Sơn,
184 Danh Khen,
185 Lê Văn Sơn,
186 Nguyễn Văn Chệp,
187 Võ Văn Kiên,
188 Trần Đức Truyền,
189 Khưu Quốc Lương,
190 Nguyễn Tri,
191 Lê Văn Cu,
192 Hà Cam,
193 Thái Mỹ Hưng,
194 Nguyễn Văn Nam,
195 Bùi Cam,
196 Nguyễn Văn Chuyên,
197 Nguyễn Văn Phước,
198 Hùynh NGọc,
199 Nguyễn Văn Mít,
200 Hà Văn Cúc,
201 Nguyễn Văn Dương.
Kính thưa quý vị và các bạn, danh sách nầy được ghi lại từ các mộ bia, có thể có những thiếu sót nhỏ,
Xin quý vị và các bạn cố gắng truy tìm lại, xin chân thành cám ơn
Nguyễn Đăng Thục
(2-18-2011)
Địa chỉ E-mail: thucdangnguyen@...
No comments:
Post a Comment